Thuốc kiện tỳ chỉ huyết
Tác dụng
Trị rong kinh, rong huyết kéo dài, đại tiện ra huyết kéo dài
Chữa chảy máu do tan huyết giảm tiểu cầu
Ngải cứu
Agiao
Ô tặc cốt
Bộ phận dùng
Mai mực còn nguyên vẹn, trắng nhẹ, không vụn nát
Tính vị quy kinh
Mặn, ấm - Can thận
Công năng chủ trị
Chỉ huyết do tỳ hư, cố sáp giải độc
Chữa thổ huyết, nục huyết, băng huyết, đại tiểu tiện ra máu, rắc vết
thương chảy máu
Chữa khí hư bạch đới, bế kinh
Chữa đau mắt hột, mắt mờ, viêm tai giữa (tai chảy mủ)
Chữa đau dạ dày
Liều dùng - cách dùng
6 - 12g/24h bột
Kiêng kỵ
Âm hư đa nhiệt không dùng
.................................................................
Quy bản
Bộ phận dùng
Yếm con rùa đen
Tính vị quy kinh
Ngọt mặn, hàn - Tâm, thận, can, tỳ
Công năng chủ trị
Bổ thận âm, bổ huyết
Chữa tăng huyết áp, nhức trong xương, âm hư hoả vượng, phiền khát
Chữa di tinh, khí hư bạch đới, trẻ gầy yếu, chậm liền thóp
Bổ huyết điều kinh: rong huyết, kinh trước kỳ, sốt rét dai dẳng
Liều dùng - cách dùng
12 - 24g/24h sao với cát cho ròn, tán bột uống hoặc nấu cao, uống 10
- 15g cao/24h
.................................................................
Miết giáp
Bộ phận dùng
Mai con ba ba
Tính vị quy kinh
Mặn, hàn - Can, tỳ, phế
Công năng chủ trị
Tư âm tiềm dương, phá ứ tán kết
Trị kinh giản, nhức xương, triều nhiệt, cao huýêt áp.
Mụn nhọt, sang chấn, bế kinh, tích huyết sinh báng
Liều dùng - cách dùng
10 - 30g/24h sao với cát sắc uống, tán bột, nấu cao
Kiêng kỵ
Tỳ hư, có thai
.......................................................
Ích trí nhân
Bộ phận dùng
Quả và hạt của cây ích trí
Tính vị quy kinh
Cay, ấm - Tâm, tỳ, thận
Công năng chủ trị
Ấm thận, ôn tỳ
Chữa di tinh, di niệu
Cầm ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi, nôn mửa
Liều dùng - cách dùng
4 - 12g/24h sắc, bột, rượu
Kiêng kỵ
Thực hoả, hoả nghịch
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét