Thứ Sáu, 23 tháng 7, 2021

THUỐC KIỆN TỲ CHỈ HUYẾT

 Thuốc kiện tỳ chỉ huyết

Tác dụng

Trị rong kinh, rong huyết kéo dài, đại tiện ra huyết kéo dài

Chữa chảy máu do tan huyết giảm tiểu cầu

Ngải cứu

Agiao


Ô tặc cốt

Bộ phận dùng

Mai mực còn nguyên vẹn, trắng nhẹ, không vụn nát

Tính vị quy kinh

Mặn, ấm - Can thận

Công năng chủ trị

Chỉ huyết do tỳ hư, cố sáp giải độc

Chữa thổ huyết, nục huyết, băng huyết, đại tiểu tiện ra máu, rắc vết

thương chảy máu

Chữa khí hư bạch đới, bế kinh

Chữa đau mắt hột, mắt mờ, viêm tai giữa (tai chảy mủ)

Chữa đau dạ dày

Liều dùng - cách dùng

6 - 12g/24h bột

Kiêng kỵ

Âm hư đa nhiệt không dùng

.................................................................

Quy bản

Bộ phận dùng

Yếm con rùa đen

Tính vị quy kinh

Ngọt mặn, hàn - Tâm, thận, can, tỳ

Công năng chủ trị

Bổ thận âm, bổ huyết

Chữa tăng huyết áp, nhức trong xương, âm hư hoả vượng, phiền khát

Chữa di tinh, khí hư bạch đới, trẻ gầy yếu, chậm liền thóp

Bổ huyết điều kinh: rong huyết, kinh trước kỳ, sốt rét dai dẳng

Liều dùng - cách dùng

12 - 24g/24h sao với cát cho ròn, tán bột uống hoặc nấu cao, uống 10

- 15g cao/24h

.................................................................

Miết giáp

Bộ phận dùng

Mai con ba ba

Tính vị quy kinh

Mặn, hàn - Can, tỳ, phế

Công năng chủ trị

Tư âm tiềm dương, phá ứ tán kết

Trị kinh giản, nhức xương, triều nhiệt, cao huýêt áp.

Mụn nhọt, sang chấn, bế kinh, tích huyết sinh báng

Liều dùng - cách dùng

10 - 30g/24h sao với cát sắc uống, tán bột, nấu cao

Kiêng kỵ

Tỳ hư, có thai

.......................................................

Ích trí nhân

Bộ phận dùng

Quả và hạt của cây ích trí

Tính vị quy kinh

Cay, ấm - Tâm, tỳ, thận

Công năng chủ trị

Ấm thận, ôn tỳ

Chữa di tinh, di niệu

Cầm ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi, nôn mửa

Liều dùng - cách dùng

4 - 12g/24h sắc, bột, rượu

Kiêng kỵ

Thực hoả, hoả nghịch


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét